Die for want of lobster sauce In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "die for want of lobster sauce", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-22 06:03

Meaning of Die for want of lobster sauce

Die for want of lobster sauce phrase

Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn

Just a low mark! The test can't fully assess your ability and knowledge. You are dying for want of lobster sauce! - Chỉ là một điểm thấp! Bài kiểm tra không thể đánh giá hết khả năng và kiến thức của bạn. Bạn đang buồn vì một điều nhỏ nhoi đó!

She cried just because she forgot to turn off the oven, which caused her cake to be burnt on top. She died for want of lobster sauce! - Cô ấy đã khóc chỉ vì quên tắt lò khiến cho bánh của anh ấy bị cháy ở mặt trên. Cô ấy buồn vì một vấn đề cỏn con!

Other phrases about:

spit in (one's) eye

Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó

roll (over) in (one's) grave

Được dùng để nói rằng một người đã khuất có thể sẽ rất tức giận hoặc buồn về điều ai đó đã làm

 

 

 

 

rattle someone's cage

Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu

sting (one) to the quick

Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm

discombobulate

Làm cho ai đó cảm thấy không thoải mái và bối rối

Grammar and Usage of Die for want of lobster sauce

Các Dạng Của Động Từ

  • died for want of lobster sauce
  • dies for want of lobster sauce
  • dying for want of lobster sauce

Động từ "die" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Die for want of lobster sauce

Cụm từ này được cho là liên quan đến một đầu bếp đã tự sát sau khi nhận ra mình không có đủ nguyên liệu để tạo ra nước sốt tôm hùm cho bữa tiệc của Vua Louis XIV.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode