Dig somebody in the ribs verb phrase
Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ
Myla dug me in the ribs to catch my attention. - Myla húc vào sườn của tôi để thu hút sự chú ý.
My friend dug me in the ribs and showed me the flowers she has made. - Bạn tôi thúc vào sườn tôi và cho tôi xem những bông hoa mà cô ấy đã làm.
I dug her in the ribs to wake her up. - Tôi thúc vào xương sườn để đánh thức cô ấy.
I noticed that John dug Mary in the ribs to stop her from saying anything to me. - Tôi để ý rằng John đã thúc vào xương sườn của Mary để ngăn cô ấy nói bất cứ điều gì với tôi.
Tranh luận với ai đó
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu
Mọi người hãy chú ý đến tôi.
Động từ "dig" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!