Dip into the blue In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dip into the blue", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-10-25 04:10

Meaning of Dip into the blue

Dip into the blue verb phrase euphemism

Nói điều gì đó tục tĩu, thô tục hoặc xúc phạm

I'm sorry for dipping into the blue. My anger made me lose my mind. - Tôi xin lỗi đã nói tục. Cơn giận của tôi đã làm cho tôi mất trí.

I'm not used to dipping into the blue. - Tôi không quen nói lời tục tĩu.

My mom always teaches us not to dip into the blue. - Mẹ tôi luôn dạy chúng tôi không được nói lời tục tĩu.

Other phrases about:

Chinless wonder

Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc  thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.

Give Someone A Black Eye
Trừng phạt ai đó bằng cách làm tổn hại nhân phẩm hoặc danh tiếng của họ vì những gì họ đã làm, nhưng không gây tổn hại vĩnh viễn cho họ.
have one’s mind in the gutter

Có những ý nghĩ hoặc ý tưởng tục tĩu.

dipwad

Một tên ngốc; tên đần

sting (one) to the quick

Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm

Grammar and Usage of Dip into the blue

Các Dạng Của Động Từ

  • dipped into the blue
  • dipping into the blue
  • dips into the blue
  • To dip into the blue

Động từ "dip" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode