Dip into the blue verb phrase euphemism
Nói điều gì đó tục tĩu, thô tục hoặc xúc phạm
I'm sorry for dipping into the blue. My anger made me lose my mind. - Tôi xin lỗi đã nói tục. Cơn giận của tôi đã làm cho tôi mất trí.
I'm not used to dipping into the blue. - Tôi không quen nói lời tục tĩu.
My mom always teaches us not to dip into the blue. - Mẹ tôi luôn dạy chúng tôi không được nói lời tục tĩu.
Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.
Có những ý nghĩ hoặc ý tưởng tục tĩu.
Một tên ngốc; tên đần
Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm
Động từ "dip" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him