Disaster of epic proportions singular noun
Danh từ "disaster" có thể được thay thế bằng "catastrophe" mà không làm thay đổi nghĩa.
Được sử dụng để chỉ một thảm họa gây ra tàn phá, tổn thương hoặc sự thiệt mạn trong phạm vi lớn
The Covid-19 pandemic must be responsible for an unprecedented disaster of epic proportions. - Đại dịch Covid-19 phải chịu trách nhiệm cho thảm họa chưa từng thấy gây thiệt hại lớn về nhân mạn.
Lacking of fresh water is a disaster of epic proportions which many countries in the world are facing. - Thiếu nước sạch là một thảm họa thê thảm mà nhiều quốc gia trên thế giới đang đối mặt.
The spread of waterborne diseases in the country caused a disaster of epic proportions. - Sự lan truyền các bệnh lây lan bằng nước uống trong nước đã gây ra thiệt thê thảm.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Lời nói dối vô hại
Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn
Danh từ số nhiều: disasters of epic proportions
None
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.