Discharge (someone or something) from (something) phrasal verb
Chính thức cho phép ai rời khỏi nơi nào đó
The doctor decided to discharge him from the hospital because he had fully recovered from the accident. - Bác sĩ quyết định cho anh ấy xuất viện vì anh ấy đã hoàn toàn bình phục sau vụ tai nạn.
James was discharged from military 2 years ago. - James đã xuất ngũ 2 năm trước.
He was discharged from prison because of false accusation. - Anh ta được thả ra vì bị buộc tội sai.
Sa thải, đuổi việc ai đó
As the pandemic continues to spread, many employers has discharged thousands of workers from their companies. - Bởi vì đại dịch vẫn tiếp tục lan rộng, rất nhiều ông chủ đã sa thải hàng ngàn công nhân khỏi công ty của họ.
After being discovered to have accepted a bribe from an applicant, Brandon was discharged from his position as the head of human resources immediately. - Sau khi bị phát hiện nhận hối lộ từ một ứng viên, Brandon đã bị đuổi khỏi vị trí trưởng phòng nhân sự ngay lập tức.
Xả đạn
Bank robbers discharged two bullets into the air to threaten the employees and customers. - Những kẻ cướp ngân hàng bắn hai viên đạn lên không trung để đe dọa các nhân viên và khách hàng.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
xả, trút cơn tức
Làm sạch ai đó bằng nước và xà phòng
Động từ "discharge" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him