Dish fit for the gods In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dish fit for the gods", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2020-12-16 04:12

Meaning of Dish fit for the gods

Synonyms:

fit for a king , fit for the gods

Dish fit for the gods British phrase

Cụm từ này xuất hiện trong tác phẩm Julius Caesar của nhà văn vĩ đại nước Anh, William Shakespeare. Nó thể hiện sức mạnh của các vị thần lúc nào cũng hơn con người, vì thế mà chất lượng bữa ăn của họ lúc nào cũng phải ngon hơn hết.

Bữa ăn với chất lượng hoàn hảo, mỹ vị

My mother is such wonderful chef. The dishes that she cook are dish fit for the gods. - Mẹ của tôi là một người đầu bếp tuyệt vời. Các món ăn mà bà ấy nấu đều ngon mắt và ngon miệng.

Generally, my brother's culinary skill is not great but today he has made a cake that is dish fit for the gods. - Bình thường thì kỹ năng nấu nướng của anh trai tôi rất tệ, nhưng hôm nay anh ấy đã làm cho tôi một chiếc bánh và nó cũng ngon lắm chứ.

Other phrases about:

juice and cookies

Đồ ăn và nước uống đơn giản và không làm thể làm thỏa mãn; đồ ăn nhẹ

goozlum

Được sử dụng để chỉ chất dẻo và dính như nước thịt, súp, v.v.

confirm (one) in (something)

Thực hiện một bí tích, nghi lễ hoặc nghi thức tôn giáo làm gắn kết ai đó chặt chẽ hơn với tôn giáo của họ

fill (one's) face

Ăn một lượng lớn thức ăn trong một khoảng thời gian ngắn

Origin of Dish fit for the gods

Cụm từ xuất hiện trong tác phẩm Julius Caesar vào năm 1601 của Shakespeare. Khi Brutus xử tử Caesar, anh ấy nói với người của mình nên đối xử dịu dàng với Caesar. Thậm chí khi Casesar đang chảy máu do bị thương, mọi người cũng đừng nên xé xác Caesar. Brustus hỏi Caesar rằng có muốn trở thành món ăn cho các vị thần không. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode