Dish fit for the gods British phrase
Cụm từ này xuất hiện trong tác phẩm Julius Caesar của nhà văn vĩ đại nước Anh, William Shakespeare. Nó thể hiện sức mạnh của các vị thần lúc nào cũng hơn con người, vì thế mà chất lượng bữa ăn của họ lúc nào cũng phải ngon hơn hết.
My mother is such wonderful chef. The dishes that she cook are dish fit for the gods. - Mẹ của tôi là một người đầu bếp tuyệt vời. Các món ăn mà bà ấy nấu đều ngon mắt và ngon miệng.
Generally, my brother's culinary skill is not great but today he has made a cake that is dish fit for the gods. - Bình thường thì kỹ năng nấu nướng của anh trai tôi rất tệ, nhưng hôm nay anh ấy đã làm cho tôi một chiếc bánh và nó cũng ngon lắm chứ.
Đồ ăn và nước uống đơn giản và không làm thể làm thỏa mãn; đồ ăn nhẹ
Được sử dụng để chỉ chất dẻo và dính như nước thịt, súp, v.v.
Thực hiện một bí tích, nghi lễ hoặc nghi thức tôn giáo làm gắn kết ai đó chặt chẽ hơn với tôn giáo của họ
Ăn một lượng lớn thức ăn trong một khoảng thời gian ngắn
Cụm từ xuất hiện trong tác phẩm Julius Caesar vào năm 1601 của Shakespeare. Khi Brutus xử tử Caesar, anh ấy nói với người của mình nên đối xử dịu dàng với Caesar. Thậm chí khi Casesar đang chảy máu do bị thương, mọi người cũng đừng nên xé xác Caesar. Brustus hỏi Caesar rằng có muốn trở thành món ăn cho các vị thần không.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.