Do (one) in the eye In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "do (one) in the eye", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-04-04 11:04

Meaning of Do (one) in the eye

Synonyms:

beat someone to the punch

Do (one) in the eye verb phrase

Lừa, ngăn cản hoặc làm bẽ mặt ai đó

 

I didn't mean to do her in the eye in front of her friends. - Tôi không cố ý làm cô ấy bẽ mặt trước mặt bạn bè của cô ấy.

When I was about to tell my boss my idea, John did me in the eye. We haven't talked to each other since then. - Khi tôi định trả lời câu hỏi của giáo viên, John đã làm điều đo trước tôi. Kể từ đó chúng tôi đã không còn nói chuyện với nhau nữa

Other phrases about:

go (as) red as a beetroot

Đỏ mặt, đặt biệt khi ai đó bị bối rối

put (someone or something) to shame

1. Làm xấu hổ ai đó / điều gì đó.
2. Đạt được kết quả tốt hơn ai đó / điều gì đó.

 

Grammar and Usage of Do (one) in the eye

Các Dạng Của Động Từ

  • did one in the eye
  • done (one) in the eye
  • doing one in the eye

Động từ "do" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Do (one) in the eye

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode