Do (one's) homework In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "do (one's) homework", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-08 04:09

Meaning of Do (one's) homework

Do (one's) homework phrase

Dành thời gian nghiên cứu về một chủ đề hoặc một chủ đề một cách cẩn thận, đặc biệt là trước một cuộc họp, một bài phát biểu, bạn phải bày tỏ ý kiến của mình về chủ đề hoặc chủ đề đó.

 

Though he did his homework before the interview, he could barely answer the interviewer's questions. - Mặc dù anh ấy đã chuẩn bị trước khi phỏng vấn, nhưng anh ấy hầu như không thể trả lời các câu hỏi của người phỏng vấn.

From the way he confidently answered all the questions on that topic, I'm sure that he'd done the homework. - Từ cách anh ấy tự tin trả lời tất cả các câu hỏi về chủ đề đó, tôi chắc chắn rằng anh ấy đã tìm hiểu kĩ về chủ đề này.

Other phrases about:

down pat

Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ

poise themselves for

Chuẩn bị cho việc gì đó

familiarize (someone or oneself) with (something)

Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.

steel (someone or oneself) against (someone or something)

Chuẩn bị tinh thần và cảm xúc để chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó

sit next to Nellie

Học một công việc bằng cách xem và sao chép cách một công nhân có kinh nghiệm làm việc đó

 

Grammar and Usage of Do (one's) homework

Các Dạng Của Động Từ

  • doing (one's) homework
  • did (one's) homework
  • done (one's) homework

Động từ "do" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Do (one's) homework

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode