Do (one's) homework phrase
Dành thời gian nghiên cứu về một chủ đề hoặc một chủ đề một cách cẩn thận, đặc biệt là trước một cuộc họp, một bài phát biểu, bạn phải bày tỏ ý kiến của mình về chủ đề hoặc chủ đề đó.
Though he did his homework before the interview, he could barely answer the interviewer's questions. - Mặc dù anh ấy đã chuẩn bị trước khi phỏng vấn, nhưng anh ấy hầu như không thể trả lời các câu hỏi của người phỏng vấn.
From the way he confidently answered all the questions on that topic, I'm sure that he'd done the homework. - Từ cách anh ấy tự tin trả lời tất cả các câu hỏi về chủ đề đó, tôi chắc chắn rằng anh ấy đã tìm hiểu kĩ về chủ đề này.
Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ
Chuẩn bị cho việc gì đó
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.
Chuẩn bị tinh thần và cảm xúc để chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó
Học một công việc bằng cách xem và sao chép cách một công nhân có kinh nghiệm làm việc đó
Động từ "do" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.