Do (something) at (one's) own pace verb phrase
Làm điều gì với tốc độ lý tưởng cho bản thân
Don't hurry. Just take your time and do things at your own pace. - Đừng vội. Cứ từ từ và làm mọi việc theo khả năng bản thân.
You should stop comparing your life to others and allow yourself to grow at your own pace. - Bạn nên ngừng so sánh cuộc sống của mình với người khác và cho phép bản thân phát triển theo tốc độ của riêng bạn.
Rất nhanh
Cực kỳ nhanh như thể đột ngột bị giật mình hoặc bị sốc
Di chuyển hoặc làm gì đó nhanh hơn
Được dùng để chỉ ai hoặc cái gì di chuyển hoặc hoạt động rất nhanh
Tốc độ cao, rất nhanh chóng
Động từ "do" nên được chia theo thì của nó và có thể được thay thế bằng các động từ khác.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.