Do wonders (for somebody/something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "do wonders (for somebody/something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-10-23 11:10

Meaning of Do wonders (for somebody/something)

Do wonders (for somebody/something) phrase

Mang lại lợi ích hoặc có ảnh hưởng tích cực đến ai đó / điều gì đó.
 

I promise you this supplement will do wonders for your muscle growth process. - Tôi hứa với bạn thực phẩm bổ sung này sẽ có ảnh hưởng tốt lên quá trình phát triển cơ bắp của bạn.

Running 3 kilometers per day has done wonders for my health. - Chạy 3 km mỗi ngày có ảnh hưởng tốt cho sức khỏe của tôi.

Though this medicine did wonders for my kidneys, it harmed my liver. Therefore, I've stopped taking it. - Mặc dù loại thuốc này có tác dụng kỳ diệu đối với thận của tôi, nhưng nó lại gây hại cho gan của tôi. Vì vậy, tôi đã ngừng dùng nó.

Other phrases about:

sell the family silver

Bán hoặc bán một phần những đồ có giá trị để đạt được lợi ích nhanh chóng và tức thì, hơn là giữ lại cho tương lai hoặc để tăng giá trị của nó.

stand (one) in good stead

Cực kỳ hữu dụng và có lợi cho ai đó.

Grammar and Usage of Do wonders (for somebody/something)

Các Dạng Của Động Từ

  • done wonders (for somebody/something)
  • doing wonders (for somebody/something)
  • did wonders (for somebody/something)

Động từ "do" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Do wonders (for somebody/something)

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode