Do wonders (for somebody/something) phrase
Mang lại lợi ích hoặc có ảnh hưởng tích cực đến ai đó / điều gì đó.
I promise you this supplement will do wonders for your muscle growth process. - Tôi hứa với bạn thực phẩm bổ sung này sẽ có ảnh hưởng tốt lên quá trình phát triển cơ bắp của bạn.
Running 3 kilometers per day has done wonders for my health. - Chạy 3 km mỗi ngày có ảnh hưởng tốt cho sức khỏe của tôi.
Though this medicine did wonders for my kidneys, it harmed my liver. Therefore, I've stopped taking it. - Mặc dù loại thuốc này có tác dụng kỳ diệu đối với thận của tôi, nhưng nó lại gây hại cho gan của tôi. Vì vậy, tôi đã ngừng dùng nó.
Bán hoặc bán một phần những đồ có giá trị để đạt được lợi ích nhanh chóng và tức thì, hơn là giữ lại cho tương lai hoặc để tăng giá trị của nó.
Cực kỳ hữu dụng và có lợi cho ai đó.
Động từ "do" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.