(do) you read me? spoken language
Được dùng để hỏi ai đó liệu họ có nghe được khi bạn đang giao tiếp với họ qua radio.
Keep calm, we'll be there in 5 minutes. Do you read me? - Giữ bình tĩnh đi, chúng tôi sẽ tới đó trong 5 phút. Bạn có nghe tôi nói không?
The pilot said: "We need help. Do you read me?" - Người phi công đã hỏi: "Chúng tôi cần trợ giúp. Anh có nghe tôi nói không?"
Được dùng để hỏi ai đó liệu họ có hiểu thông điệp mà bạn đang cố gắng truyền tải.
I need concentration. Stop distracting me. Do you read me? - Tôi cần tập trung. Ngưng làm tôi sao nhãng. Bạn hiểu ý tôi chứ?
I want you to "take care of him" for me. Do you read me? - Tôi muốn anh thay tôi "chăm sóc hắn ta". Hiểu ý tôi chứ?
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.