(do) you read me? In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(do) you read me?", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-10-25 11:10

Meaning of (do) you read me?

(do) you read me? spoken language

Được dùng để hỏi ai đó liệu họ có nghe được khi bạn đang giao tiếp với họ qua radio. 

Keep calm, we'll be there in 5 minutes. Do you read me? - Giữ bình tĩnh đi, chúng tôi sẽ tới đó trong 5 phút. Bạn có nghe tôi nói không?

The pilot said: "We need help. Do you read me?" - Người phi công đã hỏi: "Chúng tôi cần trợ giúp. Anh có nghe tôi nói không?"

Được dùng để hỏi ai đó liệu họ có hiểu thông điệp mà bạn đang cố gắng truyền tải.

I need concentration. Stop distracting me. Do you read me? - Tôi cần tập trung. Ngưng làm tôi sao nhãng. Bạn hiểu ý tôi chứ?

I want you to "take care of him" for me. Do you read me? - Tôi muốn anh thay tôi "chăm sóc hắn ta". Hiểu ý tôi chứ?

Other phrases about:

out of earshot (of somebody/something)
Quá xa để có thể nghe thấy âm thanh
read somebody like a book

Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"

work one out

Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người

put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

familiarize (someone or oneself) with (something)

Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode