Dog someone's footsteps verb phrase
(Về một bất hạnh hoặc vấn đề) dường như theo ai đó mọi lúc mọi nơi
Misfortune seemed to have dogged our footsteps since we started off our expedition. - Sự đen đủi dường như đã đeo bám chúng tôi khi chúng tôi bắt đầu cuộc thám hiểm.
Bad luck has dogged my footsteps recently. I lost my key last week and now my car has broken down. - Vận rủi đã đeo bám tôi gần đây.Tuần trước tôi đã làm mất chìa khóa và giờ xe tôi lại bị hư.
Dùng để bày tỏ cảm xúc của một người khi đối mặt với một tình huống tồi tệ
1. Một tình huống không may mắn
2. Một thán được dùng từ để bày tỏ sự đồng cảm đối với điều không may của ai đó
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
Thành ngữ này có nghĩa là phải chấp nhận một số rắc rối hoặc nỗi lo cái mà phải được giải quyết bởi chính ai đó
Đó là vấn đề lớn nhất hoặc khó khăn nhất (với tình huống đang được thảo luận)
Động từ "dog" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "dog".
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.