Donkey's breakfast British singular noun slang
Đệm được nhồi bởi rơm.
I felt asleep quickly although I slept on donkey's breakfast. - Tôi đã chìm vào giấc ngủ nhanh chóng dù ngủ trên nệm cỏ khô.
I don't understand how he could sleep so well on that donkey's breakfast. - Không hiểu làm sao anh ấy có thể ngủ ngon như vậy trên cái đệm rơm ấy.
Những món đồ được làm từ rơm như mũ rơm, túi rơm, v.v.
She's walking along the beach with a donkey's breakfast on her head. - Cô ấy đang đi bộ dọc bờ biển với một chiếc nón rơm đội trên đầu.
Ước gì một người có thể thoát khỏi một tình huống thực sự khó chịu hoặc xấu hổ
khó quên vì nhừng điều xấu hổ đã làm.
1. Gây khó chịu hoặc làm phiền ai tới mức ảnh hưởng đến tinh thần của họ.
2. Làm cho ai đó cảm thấy buồn, căng thẳng và không thoải mái
Làm cho ai sởn gai ốc vì sợ hoặc ghê tởm, đặc biệt là bởi một thứ kỳ dị và lạ lùng
Cụm từ này có chức năng như một danh từ số ít trong câu.
Cụm từ là tiếng lóng được sử dụng để mô tả những chiếc nệm nhồi rơm được sử dụng trên tàu vào thế kỷ 20. Những tấm nệm bẩn và khó chịu này phổ biến trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai.