Don't blame (one) spoken language phrase
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Go ahead and don't blame me if your plan doesn't work. - Cứ làm những gì cậu muốn đi và nếu kế hoạch của cậu không thành công thì đừng có đổ lỗi cho tôi.
Do whatever you want, but don't blame me if you fail. - Hãy làm bất cứ điều gì bạn muốn, nhưng đừng đổ lỗi cho tôi nếu bạn thất bại.
I told this tool is very sharp. Don't blame me if you get hurt! - Tôi đã nói công cụ này rất sắc. Đừng đổ lỗi cho tôi nếu bạn bị thương nhé!
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Nói xấu ai đó để hạ thấp danh tiếng của người đó
Được sử dụng để nói rằng ai đó bị chỉ trích, đặc biệt là trên báo chí, truyền hình hoặc đài phát thanh
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him