Don't Cry Over Spilt Milk In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Don't Cry Over Spilt Milk", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2021-02-22 12:02

Meaning of Don't Cry Over Spilt Milk

Synonyms:

Don't worry

Don't Cry Over Spilt Milk British proverb spoken language

Cụm từ này được nói thành "don't cry over spilled milk" trong tiếng Anh Mỹ.

Chẳng có gì đáng để tiếc nuối về những việc đã qua và không thể thay đổi được. 

I heard that you lost your phone at the shopping mall yesterday. Don't cry over spilt milk. - Tớ nghe nói hôm qua cậu vừa mới làm mất chiếc điện thoại ở trung tâm mua sắm. Thôi đừng tiếc những gì đã mất.

This was just a game, so you still have another chance to win next time. Don't cry over spilt milk. - Đây chỉ là trò chơi thôi mà, cậu vẫn có cơ hội để chiến thắng vào lần tới, Thôi đừng tiếc những gì đã qua nữa.

Anyway, the incident is over. Don't cry over spilt milk. - Dù sao thì sự việc cũng đã qua rồi. Đừng tiếc nuối làm gì nữa.

Although I have made a minor mistake, there’s no point in crying over spilled milk. - Mặc dù tôi đã phạm phải một sai lầm nhỏ nhưng thật không đáng để buồn về những việc đã qua.

Other phrases about:

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

in the cold light of day

Khi một người đã có thời gian để suy nghĩ rõ ràng hoặc khách quan về điều gì đó đã xảy ra.

beat (one's) breast

Thể hiện công khai cảm giác buồn bã, tội lỗi hoặc tức giận của một người về điều gì đó hoặc người đó đang giả vờ làm như vậy.

one'll rue the day

Cảm thấy tiếc nuối vì những gì đã xảy ra hoặc vì những gì ai đó đã làm

have to eat (one's) words

Phải hối hận, rút ​​lại hoặc cảm thấy ngu ngốc về những gì mình đã nói.

Origin of Don't Cry Over Spilt Milk

Mặc dù hầu hết mọi người đều không biết chính xác nguồn gốc của câu thành ngữ 'don’t cry over spilt milk', nhưng nhiều người cho rằng rất có thể xuất phát từ truyền thuyết về loài mèo. Vào thời đại mà con người vẫn còn tin tưởng mạnh mẽ vào thần tiên, người ta thường đặt một ngôi đền thờ, bao gồm một lượng nhỏ thức ăn và nước uống; đặc biệt là sữa vì đây là đồ uống yêu thích của thần mèo. Mỗi khi sữa bị đổ ra ngoài, người ta coi như không có gì đáng lo ngại ngoài việc thêm một chút lễ vật để dâng lên thần, và đương nhiên là chẳng việc gì phải lo lắng. (Nguồn: gingersoftware.com)

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode