Don't push me! spoken language phrase
Được dùng để bảo ai đó thôi làm bạn bực mình thêm khi bạn đã đang tức giận, khó chịu hay bực mình
I'm in a foul mood, so please don’t push me! - Tâm trạng tôi đang rất tồi tệ , vì thế đừng làm tôi bực mình thêm nữa!
Được dùng để bảo ai đó dừng việc thuyết phục hay ép bạn làm điều gì đó
I hate playing piano, so don’t push me! - Con ghét chơi đàn piano, vì thế đừng ép con!
Buộc ai đó làm điều gì
1. Ép ai đó nuốt thứ gì đấy
2. Ép buộc hoặc cố gắng khiến ai đó chấp nhận, chịu đựng hoặc đồng ý với điều gì đó không hay
Giảm bớt đi áp lực mà ai đó đang phải đối mặt
Chỉ hoàn toàn bằng sức mạnh
Đối mặt với tình huống căng thẳng, bị áp lực
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.