Don't throw the baby out with the bathwater In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Don't throw the baby out with the bathwater", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Lym Nguyen calendar 2020-07-31 07:07

Meaning of Don't throw the baby out with the bathwater

Synonyms:

Throw out the champagne with the cork , Empty the baby out with the bath

Don't throw the baby out with the bathwater proverb verb

Đừng vứt đi những thứ có giá trị hoặc quan trọng trong lúc loại bỏ những thứ vô dụng. Thành ngữ ngụ ý bạn nên cẩn thận để tránh đánh mất những thứ có giá trị trong khi loại bỏ những thứ không quan trọng.

Anna quitted her favorite job just because of her discontent with her boss. She should not have thrown out the baby with the bathwater. - Anna bỏ công việc yêu thích của mình chỉ vì bất mãn với sếp. Đáng ra cô ấy " đừng vì con chuột mà ném vỡ bình hoa".

Lily: Why do you want to cut down this tree? It is still alive. Alex: Because its leaves are beginning to wilt and it will not be beautiful anymore. Lily: Don't throw the baby out with the bathwater. It will be green again and blossom in the spring. - Lily: Sao cậu lại chặt cái cây này thế ? Nó vẫn còn sống mà. Alex: Bởi vì lá của nó bắt đầu héo rũ và nó sẽ không còn đẹp nữa. Lily: Đừng vì chuyện nhỏ mà bỏ cái lợi lớn chứ. Nó sẽ xanh trở lại và ra hoa vào mùa xuân mà.

Other phrases about:

get something out of your system
loại bỏ cảm xúc tiêu cực hoặc không muốn làm điều gì đó nữa
get rid of somebody/something
Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ, loại ra, vứt cái gì  hoặc giải phóng khỏi cái gì đó hoặc ai đó
clean out

1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ

2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực

3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có

4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức

cut from (something)

1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt

2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác

3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa

throw on the scrap heap

Loại bỏ ai hoặc cái gì mà ai đó không muốn

Origin of Don't throw the baby out with the bathwater

Câu tục ngữ này bắt nguồn từ sự thiếu nước trong thời trung cổ. Vì thiếu nước, các thành viên trong gia đình phải dùng chung một bồn nước. Người đầu tiên tắm là người cha và người cuối cùng là em bé. Do đó, khi đến lượt em bé, nước rất bẩn, và trong lúc người mẹ đổ nước bẩn ra khỏi bồn tắm thì em bé có thể bị đổ đi nhầm theo dòng nước. Do đó, thành ngữ đã ra đời để nhắc nhở rằng để tránh ném nhầm em bé, mẹ phải kiểm tra nước tắm cẩn thận trước khi đổ ra khỏi bồn.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode