Doojigger In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "doojigger", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-01-16 08:01

Meaning of Doojigger

Synonyms:

doohickey , doohickie

Doojigger spoken language slang

Mọi người gọi "doojigger" để chỉ một dụng cụ, đồ vật mà tên thực của nó họ không biết hoặc không nhớ.

What's the name for that little doojigger? I suddenly forget its name. - Tên của cái đồ nhỏ nhỏ đó là gì ấy nhỉ? Tớ tự nhiên quên mất tên nó rồi.

I don't remember that green doojigger's name, but anyway could you hand it for me? - Tôi không nhớ cái đồ xanh xanh ấy gọi là gì nữa, nhưng mà anh có thể đưa nó cho tôi không?

Could you pass me that yellow doojigger, the one's near the screw? - Anh có thể đưa cho tôi cái đồ màu vàng đó không, cái gần đinh vít ấy?

Bring that doojigger. We need it to unscrew the screws. - Mang cái dụng cụ đó theo. Chúng ta cần nó để tháo các ốc vít.

Other phrases about:

gazinkus

Được sử dụng để chỉ ra tên của thiết bị hoặc dụng cụ có tên không xác định

blower

1. Dùng để chỉ điện thoại.

2. Được sử dụng để chỉ một thiết bị thổi ra không khí, chẳng hạn như để làm nóng, làm khô hoặc làm sạch thứ gì đó

3. Dùng để chỉ một người tạo hình thủy tinh nung nóng thành các vật bằng cách thổi không khí xuống ống

4. Dùng để chỉ cocaine hoặc một người thường xuyên sử dụng nó

doodad

Được dùng để chỉ tên của một dụng cụ hoặc đồ vật mà không biết tên thật của nó hay đã quên.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode