Doojigger spoken language slang
Mọi người gọi "doojigger" để chỉ một dụng cụ, đồ vật mà tên thực của nó họ không biết hoặc không nhớ.
What's the name for that little doojigger? I suddenly forget its name. - Tên của cái đồ nhỏ nhỏ đó là gì ấy nhỉ? Tớ tự nhiên quên mất tên nó rồi.
I don't remember that green doojigger's name, but anyway could you hand it for me? - Tôi không nhớ cái đồ xanh xanh ấy gọi là gì nữa, nhưng mà anh có thể đưa nó cho tôi không?
Could you pass me that yellow doojigger, the one's near the screw? - Anh có thể đưa cho tôi cái đồ màu vàng đó không, cái gần đinh vít ấy?
Bring that doojigger. We need it to unscrew the screws. - Mang cái dụng cụ đó theo. Chúng ta cần nó để tháo các ốc vít.
Được sử dụng để chỉ ra tên của thiết bị hoặc dụng cụ có tên không xác định
1. Dùng để chỉ điện thoại.
2. Được sử dụng để chỉ một thiết bị thổi ra không khí, chẳng hạn như để làm nóng, làm khô hoặc làm sạch thứ gì đó
3. Dùng để chỉ một người tạo hình thủy tinh nung nóng thành các vật bằng cách thổi không khí xuống ống
4. Dùng để chỉ cocaine hoặc một người thường xuyên sử dụng nó
Được dùng để chỉ tên của một dụng cụ hoặc đồ vật mà không biết tên thật của nó hay đã quên.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.