Dope out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dope out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-09-18 10:09

Meaning of Dope out

Dope out American phrasal verb

 Hiểu, nhận biết hoặc tìm ra giải pháp cho điều gì đó
 

Our team has doped out the plan to keep the club running. - Nhóm của chúng tôi đã lập ra kế hoạch duy trì câu lạc bộ.

I have not yet read the manuals so I could not dope out the way to assemble the parts of a watch. - Tôi chưa đọc hướng dẫn sử dụng vì vậy tôi không thể tìm ra cách để lắp ráp các bộ phận của một chiếc đồng hồ.

With little hints from the teacher, Jenny doped out the math problem. - Với một chút gợi ý từ giáo viên, Jenny đã giải ra được bài toán.

Other phrases about:

read somebody like a book

Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"

work one out

Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người

put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

Stitch in Time Saves Nine

Tốt hơn là nên giải quyết vấn đề ngay lập tức trước khi nó trở nên tệ hơn.

under no illusions
Hiểu sự thật hoặc một tình huống một cách rõ ràng

Grammar and Usage of Dope out

Các Dạng Của Động Từ

  • dope out
  • doped out
  • dopes out
  • doping out

Động từ "dope" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode