Dork American noun
Được dùng để mô tả ai đó ngu ngốc hoặc kỳ cục
You're such a dork. - Cậu đúng là đồ đần độn.
I look like a dork when wearing this shirt. - Tôi trông như một đứa ngớ ngẩn khi mặc chiếc áo này.
Dương vật
You should have your dork checked as soon as possible. - Bạn nên đi khám cái "đó" của bạn càng sớm càng tốt.
Không có tiền
Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.
nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.
Một người chậm hiểu hoặc ngu ngốc
Thật là vô cùng ngu ngốc; không tỉnh táo
Danh từ số nhiều: dorks.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.