Dovetail with In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dovetail with", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-07-06 12:07

Meaning of Dovetail with

Synonyms:

go along with something

Dovetail with verb phrase

 

 

 

Cụm từ có nghĩa đen trong trường hợp mối ghép đuôi én (trong ngành mộc). Nó có nghĩa là một hai miếng gỗ khớp hoàn toàn với nhau. 

Those parts of the new bed don't dovetail with each other. There must be something wrong. You should ask the carpenter - Các bộ phận của cái giường mới không hề khớp với nhau. Chắc có gì đó sai rồi. Bạn nên hỏi chú thợ mộc.

Được dùng để nói về hai thứ hòa hợp với nhau, khớp với nhau, kết hợp tốt với nhau

It's reasonable that the high price dovetails with the quality of the product. I ensure that it will not disappoint you. - Mức giá cao ấy hợp với chất lượng của sản phẩm. Tôi đảm bảo nó sẽ không làm bạn thất vọng đâu

Other phrases about:

(as) strong as a horse

Được sử dụng để mô tả một người có thể lực và sức bền tuyệt vời

Fit Like A Glove

1. (Nói về quần áo) Vừa vặn hoàn hảo.
2. Phù hợp với ai đó.

 

(one's) face fits

Được dùng để mô tả một người có những phẩm chất cần thiết cho một vai trò, nhiệm vụ, tổ chức riêng nào đó v.v.

hang together

1. Luôn đoàn kết.

2. Khớp nhau, hợp lí.

3. Dành thời gian cho một nhóm nào đó.

keep in good shape

Duy trì sự khỏe mạnh hoặc cân đối

Grammar and Usage of Dovetail with

Các Dạng Của Động Từ

  • dovetailed with
  • dovetailing with
  • dovetails with
  • to dovetail with

Động từ "dovetail" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Dovetail with

Kỹ thuật khớp đuôi én có lẽ có từ trước lịch sử được viết ra. Một số ví dụ sớm nhất được biết đến về khớp đuôi én là từ đồ nội thất Ai Cập cổ đại có xác ướp với niên đại từ Triều đại thứ nhất, lăng mộ của các vị vua Trung Hoa và một cột đá tại Đền Vazhappally Maha Siva ở Ấn Độ. Thiết kế đuôi én là một phương pháp quan trọng để phân biệt các thời kỳ khác nhau của đồ nội thất.

Một khớp nối đuôi én được làm tốt thì rất đẹp, với các hình chiếu bằng gỗ trượt thành các rãnh một cách hoàn hảo, hai bên tạo thành một góc. Khi mọi thứ khớp với nhau theo cách này, bạn có thể nói rằng chúng “dovetail” - chúng vừa vặn dễ dàng và kết hợp tốt với nhau. Tên gọi “Dovetails” xuất phát từ hình dạng giống như lông đuôi của các mảnh khớp.
 

The Origin Cited: vocabulary.com , Wikipedia .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode