Drag sb's name through the mire/mud In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "drag sb's name through the mire/mud", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-03-31 09:03

Meaning of Drag sb's name through the mire/mud

Synonyms:

bring into disrepute , bring shame on

Drag sb's name through the mire/mud verb phrase

Làm tổn hại danh tiếng của ai đó bằng cách nói cho người biết những điều tồi tệ họ đã làm

He dragged the company's name through the mud by posting misleading information on social media. - Hắn ta làm tổn hại danh tiếng công ty bằng việc đăng những thông tin sai lệch lên mạng xã hội.

Roman is an aggressive one. He always tries to drag his rival's name through the mire. - Roman là một người háo thắng. Anh ta luôn tìm cách để hủy hoại danh tiếng đối thủ.

Other phrases about:

Give Someone A Black Eye
Trừng phạt ai đó bằng cách làm tổn hại nhân phẩm hoặc danh tiếng của họ vì những gì họ đã làm, nhưng không gây tổn hại vĩnh viễn cho họ.
paint (one) black

Cố ý mô tả ai đó theo cách xấu xa hoặc độc hại

rub someone's nose in the dirt

Liên tục nhắc lại việc làm sai hoặc lỗi của ai.

drag (someone or something) through the dirt

Làm hoen ố danh tiếng của một người hoặc điều gì đó bằng cách nói những điều xấu về họ.

Grammar and Usage of Drag sb's name through the mire/mud

Các Dạng Của Động Từ

  • drags sb's name through the mud
  • dragged sb's name through the mud

Động từ "drag" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode