Drag sb's name through the mire/mud verb phrase
Làm tổn hại danh tiếng của ai đó bằng cách nói cho người biết những điều tồi tệ họ đã làm
He dragged the company's name through the mud by posting misleading information on social media. - Hắn ta làm tổn hại danh tiếng công ty bằng việc đăng những thông tin sai lệch lên mạng xã hội.
Roman is an aggressive one. He always tries to drag his rival's name through the mire. - Roman là một người háo thắng. Anh ta luôn tìm cách để hủy hoại danh tiếng đối thủ.
Cố ý mô tả ai đó theo cách xấu xa hoặc độc hại
Liên tục nhắc lại việc làm sai hoặc lỗi của ai.
Làm hoen ố danh tiếng của một người hoặc điều gì đó bằng cách nói những điều xấu về họ.
Động từ "drag" nên được chia theo thì của nó.