Drain the dragon spoken language slang
Đi tiểu, đi đái
He got to drain the dragon because he drunk too much beer. - Anh ta đã đi tiểu vì uống quá nhiều bia.
I need to go drain the dragon right now. - Tôi cần đi tiểu ngay bây giờ.
He has got to drain the dragon. - Anh ấy vừa đi tiểu.
Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.
Dùng để chỉ một người đàn ông rất khó chịu
1. Nói sau phong tục rung chuông nhà thờ chín lần để cho biết rằng một người đã khuất là một người đàn ông.
2. Nói để chế nhạo một người thợ may là yếu đuối so với một người đàn ông bình thường.
3. Một người ăn mặc đẹp mua quần áo của mình từ nhiều nguồn khác nhau.
Một cụm từ chỉ trích ám chỉ một người đàn ông da trắng đã chết, có danh tiếng không chính đáng.
(Chỉ đàn ông) Có bộ phận sinh dục lớn
Cụm từ này thường được dùng cho đàn ông vì "dragon" là cụm từ tiếng lóng cho dương vật. Động từ "drain" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him