Drain the main vein informal vulgar slang idiomatic
" Main vein" được đề cập ở đây như là dương vật.
Đi tiểu, đi đái.
Excuse me, I have to go drain the main vein. I can't bear any more. You guys keep going. - Xin lỗi, tôi phải đi tiểu. Tôi không thể chịu đựng được nữa. Mọi người cứ tiếp tục.
We'll be back in five, guys. We gotta go drain the main vein. - Chúng tôi sẽ trở lại trong 5 phút. Chúng tôi phải đi tiểu.
What's wrong with you?- I don't know, but I need to drain the main vein. - Có chuyện gì với mày vậy?- Tao cũng không biết nữa nhưng tao cần đi tiểu gấp.
Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.
Để chỉ một người danh sách bạn tình thoáng qua của ai đó.
Dùng để chỉ một người đàn ông rất khó chịu
Tát/đánh vào mặt phụ nữ bằng dương vật của một người
1. Nói sau phong tục rung chuông nhà thờ chín lần để cho biết rằng một người đã khuất là một người đàn ông.
2. Nói để chế nhạo một người thợ may là yếu đuối so với một người đàn ông bình thường.
3. Một người ăn mặc đẹp mua quần áo của mình từ nhiều nguồn khác nhau.
Động từ " drain" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.