Draw (someone or something) out of (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "draw (someone or something) out of (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2023-05-18 05:05

Meaning of Draw (someone or something) out of (someone or something)

Draw (someone or something) out of (someone or something) verb phrase

Khơi gợi điều gì đó từ ai đó.

The police tried to draw a confession out of the suspect, but they failed. - Cảnh sát đã cố gắng lấy một lời đầu thú từ kẻ tình nghi, nhưng họ không thành công.

What did you do to draw such anger out of John? - Bạn đã làm gì để John giận dữ như vậy?

Have you succeeded at drawing any news out of John? - Bạn đã thành công trong việc lấy tin tức của John chưa?

Dụ  hoặc lôi kéo ai đó/động vật ra khỏi nơi họ đang ẩn náu

I tried to draw the rabbit out of the hollow at the base of the tree with some food. - Tôi cố gắng dụ con thỏ ra khỏi cái hốc ở gốc cây bằng một ít thức ăn.

I've just drawn this little squirrel out of its hole. - Tôi vừa dụ con sóc nhỏ này ra khỏi lỗ của nó.

Other phrases about:

entice (someone or something) with (something)

Cung cấp cho ai đó / một con vật một cái gì đó hấp dẫn để thuyết phục họ làm điều gì đó.

draw out

1. Dụ ai đó hoặc vật gì đó ra khỏi nơi họ ẩn náu; kéo ai đó ra khỏi nơi nào đó.
2. Làm cho ai đó nói chuyện hoặc thể hiện bản thân một cách tự do.
3. Làm cho một cái gì đó tồn tại lâu hơn một cách không cần thiết.
4. Lấy thông tin từ một người không muốn cung cấp cho nó.
5. Lấy thứ gì đó ra (của thứ khác)
6. Làm cho thứ gì đó chảy ra từ thứ khác.

 

tempt (one) to (do something)

Dùng để diễn tả hành động dụ dỗ ai đó làm việc gì đó.

Grammar and Usage of Draw (someone or something) out of (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • drawn (someone or something) out of (someone or something)
  • drew (someone or something) out of (someone or something)
  • drawing (someone or something) out of (someone or something)

Động từ "draw" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Draw (someone or something) out of (someone or something)

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode