Draw together verb phrase
Mang người hoặc vật lại với nhau về mặt khoảng cách vật lý
My mom usually draw us together at weekends. - Mẹ tôi thường bảo chúng tôi tụ tập với nhau vào mỗi cuối tuần.
Khiến cho mọi người tin tưởng vào nhau để tăng thêm sự động viên và ủng hộ
Many fans drew together to support the Vietnam national football team. - Rất nhiều fan hôm mộ đã tụ tập để cổ vũ cho đội tuyển quốc gia Viêt Nam.
Tập hợp nhiều thứ hay người thành nhóm
My new project need to draw together various information of customers. - Dự án mới của tôi cần tập hợp rất nhiều thông tin khách hàng.
Nhiều thứ nhỏ góp phần tạo nên một thứ lớn.
Lên kế hoạch hoặc nổ lực để chuẩn bị cho cái gì, nhất là một cuộc tấn công hoặc một sự kiện; tập hợp người để chuẩn bị cho một cuốc tấn công hoặc một sự kiên
Thu thập một cái gì đó và đặt nó ở đâu đó.
Động từ “draw” cần phải được chia tùy vào thì của nó. Một danh từ hoặc đại từ có thể đứng giữa "draw" và "together".