Draw your horns in In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Draw your horns in", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-02-24 12:02

Meaning of Draw your horns in

Synonyms:

Cut Corners , save for later , save money

Draw your horns in informal

Cư xử hoặc hành động cẩn thận hơn, đặc biệt trong cách tiêu ít tiền hơn. Động từ "draw" có thể được thay thế bởi động từ "pull" mà không làm thay đổi nghĩa.

She started to draw in her horns for a new phone. - Cô ấy bắt đầu tiết kiệm cẩn thận hơn cho một chiếc điện thoại mới.

Customers are pulling in their horns in this pandemic. - Những khách hàng đều đang cẩn thận trong chi tiêu hơn trong đại dịch này.

I just received these monthly bills and we definitely need to pull our horns in and reduce unnecessary things. - Tôi vừa nhận được những hóa đơn của tháng này và chúng tôi chắc chắn cần phải giảm chi tiêu lại những thứ không cần thiết.

Trở nên bớt hứng thú và tham vọng

Due to the pandemic, many investors have drawn in their horns in real estate. - Bởi vì đại dịch nên, nhiều nhà đầu tư đã hạn chế hơn trong đầu tư bất động sản.

Many companies were drawing in their horns in the development of major projects. - Nhiều công ty đã trở nên bớt tham vọng trong việc phát triển các dự án lớn.

Other phrases about:

look before you leap
Bạn nên suy nghĩ kỹ càng về mọi khả năng của việc gì đó mà bạn muốn làm
look before you leap!
Người ta nên hành động sau khi xem xét các hậu quả hoặc nguy hiểm có thể xảy ra.
to watch your butt
Hãy cẩn thận
watch (one's) step

1. Đi đứng cẩn thận

2. Hành động cẩn thận và thận trọng để tránh phạm sai lầm hoặc xúc phạm ai đó.

watch (one's) tongue

Cẩn thận trong lời nói.

Grammar and Usage of Draw your horns in

Các Dạng Của Động Từ

  • Drawing your horns in
  • Drawn your horns in
  • Drew your horns in
  • Draws your horns in

Chúng ta có thể đổi tính từ sở hữu your thành của tôi, cô ấy, anh ấy, họ, chúng tôi hoặc của ai đó.

Origin of Draw your horns in

Draw/pull in one's horns ban đầu được sử dụng như một cụm từ tượng hình. Hai tua ở vị trí mắt của ốc sên  được biết như những chiếc sừng, và chúng bị kéo khi loài động vật thân mềm này bị đe dọa.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode