Dream come true phrase
Giấc mơ thành hiện thực
For Sarah, becoming a modern Kimono designer was a dream come true. - Đối với Sarah, trở thành nhà thiết kế trang phục Kimono hiện đại là giấc mơ trở thành hiện thực của cô ấy.
Publishing this novel was my dream come true after many years. - Xuất bản cuốn tiểu thuyết này là giấc mơ trở thành hiện thực của tôi sau nhiều năm.
Andy works hard everyday to make his dream come true. - Andy làm việc chăm chỉ mỗi ngày để biến giấc mơ của anh ấy thành hiện thực.
Theo đuổi những mục tiêu phi thực tế hoặc không thể xảy ra
Rất nhiều năng lượng, tinh thần và động lực
Được sử dụng để mô tả rằng bạn rất muốn một thứ gì đó và bạn sẽ làm bất cứ điều gì để có được nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.