Dress down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dress down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-06 05:10

Meaning of Dress down

Synonyms:

Give Someone a Mouthful , give someone a dressing-down

Dress down phrasal verb

Ăn mặc ít trang trọng hơn bình thượng mặc

You should dress down tonight because it's just a casual party with close friends. - Cậu không cần ăn diện đâu vì tối nay chỉ là bữa tiệc nho nhỏ với đám bạn thân thôi mà.

I don't like wearing uniforms to work, so I'm very happy when I'm allowed to dress down on Saturdays. - Tôi không thích mặc đồng phục đi làm, vì thế tôi rất vui khi được cho phép mặc quần áo bình thường vào các ngày thứ 7.

Khiển trách gay gắt ai đó

Oh no, I've failed 3 subjects. My parents are going dress me down. - Ôi không, tớ đã bị trượt 3 môn. Bố mẹ sắp mắng tớ một trận.

Other phrases about:

with a flea in your ear

Một lời trách móc gay gắt

cut loose

1. Hành động hoặc cư xử một cách thoải mái, không bị gò bó

2. Rời khỏi một nơi nào đó

3. Rời khỏi ai đó hoặc cái gì đó

as cool as a cucumber

Được dùng để nhấn manh rằng ai đó rất điềm tĩnh thậm chí khi ngạc nhiên.

ease sb's mind
Làm ai đó ngừng lo lắng về điều gì đó
cool customer

Một người giữ bình tĩnh, không lo lắng khi đối diện khó khăn

Grammar and Usage of Dress down

Các Dạng Của Động Từ

  • dressed down
  • dresses down
  • dressing down

Động từ "dress" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Dress down

Từ thế kỷ 15, từ "dress" đứng riêng đã mang nghĩa là 'trừng phạt,' sau vài thế kỷ từ "down" mới được thêm vào.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode