Dress down phrasal verb
Ăn mặc ít trang trọng hơn bình thượng mặc
You should dress down tonight because it's just a casual party with close friends. - Cậu không cần ăn diện đâu vì tối nay chỉ là bữa tiệc nho nhỏ với đám bạn thân thôi mà.
I don't like wearing uniforms to work, so I'm very happy when I'm allowed to dress down on Saturdays. - Tôi không thích mặc đồng phục đi làm, vì thế tôi rất vui khi được cho phép mặc quần áo bình thường vào các ngày thứ 7.
Khiển trách gay gắt ai đó
Oh no, I've failed 3 subjects. My parents are going dress me down. - Ôi không, tớ đã bị trượt 3 môn. Bố mẹ sắp mắng tớ một trận.
Một lời trách móc gay gắt
1. Hành động hoặc cư xử một cách thoải mái, không bị gò bó
2. Rời khỏi một nơi nào đó
3. Rời khỏi ai đó hoặc cái gì đó
Được dùng để nhấn manh rằng ai đó rất điềm tĩnh thậm chí khi ngạc nhiên.
Một người giữ bình tĩnh, không lo lắng khi đối diện khó khăn
Động từ "dress" nên được chia theo thì của nó.
Từ thế kỷ 15, từ "dress" đứng riêng đã mang nghĩa là 'trừng phạt,' sau vài thế kỷ từ "down" mới được thêm vào.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.