Drive a coach and horses through something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "drive a coach and horses through something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-01-28 06:01

Meaning of Drive a coach and horses through something

Drive a coach and horses through something British verb phrase

Bác bỏ một lập luận, xóa bỏ một quy tắc, một đạo luật, một quan điểm hoặc một kế hoạch; làm cho điều gì đó không còn hiệu lực.

The new evidence will drive a coach and horses through his argument. - Bằng chứng mới sẽ bác bỏ lập luận của anh ta.

The jugment drove a coach and horses through the agreement. - Bản án đã làm phá vỡ thỏa thuận.

The new management changes and drives a coach and horses through the company's irrational rules. - Ban quản lý mới thay đổi và phá vỡ những quy tắc không hợp lý của công ty.

His betrayal has driven a coach and horses through our agreement. - Sự phản bội của anh ta đã làm thỏa thuận của chúng tôi không còn hiệu lực.

Other phrases about:

put paid to something

Chấm dứt một điều gì đó

fall like dominoes

1. Rơi hoặc ngã theo trình tự

2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục

go under the wrecking ball

Bị phá hủy

take an axe to

Làm hỏng hoặc cố gắng làm hỏng thứ gì đó, thường được sử dụng cho những thứ vô hình.

kill sth stone-dead

Phá hủy hoặc chấm dứt hoàn toàn một điều gì hoặc khiến điều gì đó hoàn toàn không thành công

Grammar and Usage of Drive a coach and horses through something

Các Dạng Của Động Từ

  • drives a coach and horses through
  • drove a coach and horses through
  • will drive a coach and horses through
  • has/have driven a coach and horses through something

Động từ "drive" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode