Drive (one) batty verb phrase
Cực kì làm phiền ai đó đến nỗi họ tức giận
The noise coming from my neighbor's home has driven me batty. - Tiếng ồn phát ra từ nhà hàng xóm của tôi đã khiến tôi cực kỳ phiền.
His continued refusal to believe her drove her batty. - Việc anh liên tục từ chối tin tưởng cô đã khiến cô điên lên.
Làm phiền một người rất nhiều
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Được sử dụng để phàn nàn rằng ai đó làm đi làm lại cùng một việc, thường là theo một cách gây khó chịu
Làm phiền ai đó
Chọc tức, làm phiền hoặc khiến ai đó phát điên
Động từ "drive" phải được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.