Drive (one) round the twist British Australia informal verb phrase
Cụm này cũng có thể được diễn đạt như "drive (one) around the twist".
Làm ai đó cảm thấy tức phát điên, thường là bằng lặp lại những hành động gây khó chịu
Linda made me wait over an hour. She really drove me round the twist. - Linda đã làm tôi đợi hơn một tiếng đồng hồ. Cô ấy thực sự đã làm phát điên.
Peter drove Jennie round the twist by lying to her. - Peter đã làm Jennie tức điên bởi vì anh ta đã nối dối cô ấy.
Ngu ngốc hay điên rồ
Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ khác người
Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát
Động từ "drive" nên được chia theo đúng thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng, tuy nhiên, thành ngữ chủ yếu được nghe thấy và sử dụng tại Anh và Úc.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him