Drive (one) to despair negative verb phrase
Khiến ai cảm thấy thất vọng, buồn phiền và mất hết hy vọng
This problem is driving me to despair. - Vấn đề này đang làm tôi nản lòng.
I broke up with him because he has driven me to despair so many times. - Tôi đã chia tay với anh ấy bởi vì anh ấy đã khiến tôi thất vọng quá nhiều lần.
That failure drove her to despair. - Thất bại đó đã khiến cô ấy mất hết hy vọng.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
1. Một thời gian ngắn bị trầm cảm
2.Đau đầu và cảm giác khó chịu do uống quá nhiều đồ uống có cồn
Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc
Rơi vào trạng thái tuyệt vọng hoặc chán nản
1. Có một kết quả không may mắn
2. Trong tình huống tuyệt vọng
Thành ngữ này được chia động từ theo chủ ngữ và thì của câu.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him