Drive (one) to despair In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "drive (one) to despair", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2021-06-12 03:06

Meaning of Drive (one) to despair

Drive (one) to despair negative verb phrase

Khiến ai cảm thấy thất vọng, buồn phiền và mất hết hy vọng

This problem is driving me to despair. - Vấn đề này đang làm tôi nản lòng.

I broke up with him because he has driven me to despair so many times. - Tôi đã chia tay với anh ấy bởi vì anh ấy đã khiến tôi thất vọng quá nhiều lần.

That failure drove her to despair. - Thất bại đó đã khiến cô ấy mất hết hy vọng.

Other phrases about:

one cannot love and be wise

Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.

woofits

1. Một thời gian ngắn bị trầm cảm

2.Đau đầu và cảm giác khó chịu do uống quá nhiều đồ uống có cồn

drop (one's) bundle

Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc

fall into despair

Rơi vào trạng thái tuyệt vọng hoặc chán nản

shit out of luck

1. Có một kết quả không may mắn
2. Trong tình huống tuyệt vọng

Grammar and Usage of Drive (one) to despair

Các Dạng Của Động Từ

  • drive (one) to despair
  • drove (one) to despair
  • driving (one) to despair
  • drives (one) to despair
  • driven (one) to despair

Thành ngữ này được chia động từ theo chủ ngữ và thì của câu.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode