Drop everything In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "drop everything", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-24 11:08

Meaning of Drop everything

Drop everything verb phrase

Nếu bạn "drop everything", bạn ngưng làm việc bạn đang làm và chú ý tới  người khác hoặc cái gì khác.

When Susan's dad came home, she dropped everything and welcomed him. - Khi bố của Susan về nhà, cô bé ngưng mọi việc và ra chào đón ông ấy.

I've just dropped everything to watch the football match. - Tôi vừa mới ngưng mọi việc để xem trận đấu bóng đá.

Other phrases about:

put the chill on (someone or something)

1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó

2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác

to go belly up

Dừng hoạt động, thât bại hoặc bị phá sản

turn in (one's) badge

Nghỉ làm.

Grammar and Usage of Drop everything

Các Dạng Của Động Từ

  • dropped everything
  • dropping everything
  • drops everything
  • to drop everything

Động từ "drop" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode