Duck-squeezer In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "duck-squeezer", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-12-26 08:12

Meaning of Duck-squeezer

Synonyms:

eagle freaks , granola , tree hugger , earth biscuit

Duck-squeezer American noun phrase informal slang

Từ ngữ xúc phạm cho một người là nhà môi trường học, có sự quan tâm sâu sắc đến sự bảo tồn, đặc biệt là giải cứu các con vịt bị ảnh hưởng bởi việc tràn dầu.

The duck-squeezers were protesting at the dam's construction site. - Mấy nhà bảo vệ môi trường đang biểu tình chống đối tại công trường xây dựng đập.

It doesn't concern me that they refer to me as a duck-squeezer. - Tôi không quan tâm đến việc họ gọi tôi là một tên bảo vệ môi trường.

Other phrases about:

prim and proper

Có niềm tin và hành vi rất truyền thống, bảo thủ về mặt đạo đức

an eagle freak

Được sử dụng để chỉ một nhà bảo vệ môi trường hăng hái theo cách xúc phạm

stuffed shirt

Một người hay khoe khoang và quá nghiêm túc, cổ hủ.

fuddy-duddy

1. Được dùng để miêu tả người truyền thống, bảo thủ

2. Được dùng để chỉ người bảo thủ truyền thống, bảo thủ

Grammar and Usage of Duck-squeezer

Noun Forms

  • a duck-squeezer
  • duck-squeezers
  • the duck-squeezer

Origin of Duck-squeezer

Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiểu thuyết Hoàng đạo của tác giả Neal Town Stephenson và được xuất bản năm 1988.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode