Duck-squeezer American noun phrase informal slang
Từ ngữ xúc phạm cho một người là nhà môi trường học, có sự quan tâm sâu sắc đến sự bảo tồn, đặc biệt là giải cứu các con vịt bị ảnh hưởng bởi việc tràn dầu.
The duck-squeezers were protesting at the dam's construction site. - Mấy nhà bảo vệ môi trường đang biểu tình chống đối tại công trường xây dựng đập.
It doesn't concern me that they refer to me as a duck-squeezer. - Tôi không quan tâm đến việc họ gọi tôi là một tên bảo vệ môi trường.
Có niềm tin và hành vi rất truyền thống, bảo thủ về mặt đạo đức
Được sử dụng để chỉ một nhà bảo vệ môi trường hăng hái theo cách xúc phạm
Một người hay khoe khoang và quá nghiêm túc, cổ hủ.
1. Được dùng để miêu tả người truyền thống, bảo thủ
2. Được dùng để chỉ người bảo thủ truyền thống, bảo thủ
Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiểu thuyết Hoàng đạo của tác giả Neal Town Stephenson và được xuất bản năm 1988.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.