Dumbski adjective offensive noun slang
Tiếng lóng này cũng có thể được sử dụng như một tính từ cũng như một danh từ.
Được sử dụng để mô tả một người ngu ngốc
I felt like a dumbski after handing in my money to an untrustworthy man. - Tôi cảm thấy mình như một kẻ ngốc sau khi giao tiền của mình cho một người đàn ông không đáng tin cậy
Before being spectacularly successful, Bill Gates also made some dumbski business mistakes. - Trước khi thành công ngoạn mục, Bill Gates cũng từng mắc một số sai lầm ngớ ngẩn trong kinh doanh.
She still loves him dearly though she knew he cheated on her. She is such a dumbski. - Cô vẫn yêu anh tha thiết dù biết anh đã lừa dối cô. Cô ấy là một kẻ ngốc
Even though she realized that he is a fraud, she followed what he said. What a dumbski girl! - Mặc dù cô ấy nhận ra rằng anh ta là một kẻ lừa đảo, cô ấy đã làm theo những gì anh ta nói. Đúng là một cô gái ngốc!
Rất ngu, dốt
Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt
Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.
Ngu ngốc hay điên rồ
Thật là vô cùng ngu ngốc; không tỉnh táo
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.