Eager Beaver noun informal
Chúng ta có thể sử dụng eager-beaver như một tính từ.
Dùng để mô tả một người làm việc say mê
I consider myself an eager beaver since I often work enthusiastically even when all my colleagues have already gone home. - Tôi thấy mình là một người làm việc rất say mê vì tôi thường làm việc say sưa ngay cả khi tất cả đồng nghiệp của tôi đã về nhà.
Though he is an eager beaver, he still struggles to meet deadline. - Mặc dù là một người làm việc chăm chỉ, nhưng anh ta vẫn phải vật lộn để hoàn thành hạn chót.
I believe that being an eager beaver is more likely to succeed as hard work pays off. - Tôi tin rằng trở thành một người làm việc chăm chỉ có nhiều khả năng thành công hơn vì có công mài sắt có ngày nên kim.
Làm việc rất chăm chỉ và vất vả để đạt được cái gì
Rất bận
Cố gắng làm nhiều để đạt được gì đó
Cho thấy dấu hiệu của sự nỗ lực lớn hoặc dốc công sức vào việc học hoặc công việc dẫn tới hậu quả của sự mệt mỏi và thiếu sức sống.
Cực kỳ bận rộn hoặc chăm chỉ
Thuật ngữ này được đặt ra vào đầu những năm 1900 để mô tả những tân binh chăm chỉ, những người sẵn sàng làm bất kỳ viêc gì để làm hài lòng các sĩ quan chỉ huy của họ trong chiến tranh. Có lẽ, cụm từ này được lấy cảm hứng từ hải ly, loài gặm nhấm lớn được biết đến với khả năng tạo ra những con đập khổng lồ so với kích thước của chúng. .