Eager Beaver In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Eager Beaver", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-04-22 12:04

Meaning of Eager Beaver

Eager Beaver noun informal

Chúng ta có thể sử dụng eager-beaver như một tính từ.

Dùng để mô tả một người làm việc say mê

I consider myself an eager beaver since I often work enthusiastically even when all my colleagues have already gone home. - Tôi thấy mình là một người làm việc rất say mê vì tôi thường làm việc say sưa ngay cả khi tất cả đồng nghiệp của tôi đã về nhà.

Though he is an eager beaver, he still struggles to meet deadline. - Mặc dù là một người làm việc chăm chỉ, nhưng anh ta vẫn phải vật lộn để hoàn thành hạn chót.

I believe that being an eager beaver is more likely to succeed as hard work pays off. - Tôi tin rằng trở thành một người làm việc chăm chỉ có nhiều khả năng thành công hơn vì có công mài sắt có ngày nên kim.

Other phrases about:

slog/sweat/work/flog your guts out

Làm việc rất chăm chỉ và vất vả để đạt được cái gì

to work one's tail off

Cố gắng làm nhiều để đạt được gì đó

smell of the lamp

Cho thấy dấu hiệu của sự nỗ lực lớn hoặc dốc công sức vào việc học hoặc công việc dẫn tới hậu quả của sự mệt mỏi và thiếu sức sống.

(as) busy as a beaver (building a new dam)

Cực kỳ bận rộn hoặc chăm chỉ

Grammar and Usage of Eager Beaver

Origin of Eager Beaver

Thuật ngữ này được đặt ra vào đầu những năm 1900 để mô tả những tân binh chăm chỉ, những người sẵn sàng làm bất kỳ viêc gì để làm hài lòng các sĩ quan chỉ huy của họ trong chiến tranh. Có lẽ, cụm từ này được lấy cảm hứng từ hải ly, loài gặm nhấm lớn được biết đến với khả năng tạo ra những con đập khổng lồ so với kích thước của chúng. .

The Origin Cited: theidioms.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode