Earn (one's) spurs phrase
Thể hiện rằng bạn có thể làm điều gì đó rất tốt và điều đó mang lại danh tiếng cho bạn.
John has earned his spurs as a top coach by making his team to become the greatest football team of all time. - John đã thể hiện mình là một huấn luyện viên tốt bằng cách đưa đội bóng của anh ấy trở thành đội bóng vĩ đại nhất mọi thời đại.
John earned his spurs for the most competent manager in his company twice. - John đã thể hiện mình là người quản lý có năng lực nhất trong công ty của mình hai lần.
With a view to earning my spurs as the most persuasive salesperson in my company, I sold a useless product to the one who doesn't need it. - Với mục tiêu kiếm được thể hiện mình là nhân viên bán hàng thuyết phục nhất trong công ty của tôi, tôi đã bán một sản phẩm vô dụng cho người không cần nó.
Đặt một người vào một tình huống mà trong đó họ phải thể hiện giá trị, kỹ năng hoặc khả năng của mình.
Chứng minh rằng một điều gì đó là sự thật.
Động từ "earn" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ những năm 1600. Nó có nguồn gốc từ giải thưởng theo nghĩa đen của những mũi nhọn mạ vàng khi đạt được chức hiệp sĩ.