Earn (one's) stripes informal verb phrase
Có được một vị trí nhờ sự nỗ lực chăm chỉ và kinh nghiệm.
Peter has yet to earn her stripes as a footballer. - Peter vẫn chưa được công nhận là một cầu thủ.
Linda's earned her stripes by serving for years as a manager. - Linda xứng đáng có được vị trí đó nhờ vào nhiều năm làm quản lý.
Xứng đáng với tiền lương hoặc phần thưởng mà bạn nhận được vì bạn làm tốt
Động từ "earn" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này đề cập đến một sự thăng chức hoặc phần thưởng trong quân sự, được đánh dấu bằng các quân hàm hoặc dải viền được đính trên đồng phục của người nhận và được gọi là vạch từ đầu những năm 1800.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him