Easy Come, Easy Go informal cliché
Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi
A: If I had stopped when I had won $500 in the first card game, I wouldn't have lost all my money. B: "Well, easy come, easy go!" - A: "Nếu tôi chịu dừng lại khi chiến thắng 500 đô trong ván bài thứ nhất thì tôi đã không phải thua sạch tiền." B: "Chà, đúng là dễ đến, dễ đi!"
He has a new girlfriend again. His attitude toward love has always been, easy come, easy go. - Anh ấy lại có bạn gái mới. Thái độ của anh ấy đối với tình yêu luôn là, dễ dàng đến, dễ dàng đi.
Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác
Đặc biệt dễ dàng
Được sử dụng để mô tả điều gì đó rất đơn giản và dễ dàng hoàn thành
Cực kỳ đơn giản, cơ bản hoặc dễ nhận biết mà không cần nhiều kỹ năng hoặc nỗ lực.
1. Cái gì rất dễ đạt được
2. Được sử dụng để chỉ hành động đi lại trong khi ngủ
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him