Eat (away) at (someone's) conscience proverb slang
Cụm từ cũng có thể dịch thành " cắn rứt lương tâm" trong tiếng Việt.
Làm bản thân ngày càng cảm thấy có một cảm giác ăn năn hối lỗi đặc biệt là trong thời gian dài.
Playing truant from school has been eating away at my conscience for over a year. - Trốn học đã khiến tôi cắn rứt lương tâm hơn một năm.
The criminal has been eating away at his conscience for a long time, so he comes to the police station and confesses everything on her own. - Tên tội phạm đã cắn rứt lương tâm trong một thời gian dài vì vậy anh ấy đến đồn cảnh sát và tự thú nhận mọi thứ.
You shouldn't eat away at your conscience because of that situation, everyone will empathize with your own action. - Bạn không nên cảm thấy hối lỗi về tình huống đó, mọi người sẽ thông cảm cho hành động của bạn.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Vô cùng lo lắng
Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.
được dùng khi bạn không cảm thấy tội lỗi vì bạn không làm gì sai
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!