Eat my dust In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Eat my dust", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2022-02-09 05:02

Meaning of Eat my dust

Eat my dust Canada American informal verb phrase

Nghĩa đen: " Eat my dust" có nghĩa là hít thở bụi bị thải ra từ phương tiện giao thông đang chạy trước ai đó.
Nghĩa bóng: Thành ngữ "eat my dust" thường được dùng khi ai đó rất tự tin rằng họ sẽ làm tốt hơn đối thủ của họ trong chuyện gì đó ví dụ như trong một sự cạnh tranh hay một cuộc đua.

I’m the fastest runner in this town. Once the race starts, all of you will eat my dust - Tôi là người chạy nhanh nhất trong thị trấn này. Khi cuộc đua bắt đầu, tất cả các bạn sẽ chạy phía sau tôi rất xa.

I am trying my best to improve my English skills. Soon, my classmates will eat my dust. - Tôi đang cố gắng hết mình để trao dồi kỹ năng tiếng Anh. Sớm thôi, mấy đứa bạn cùng lớp của tôi sẽ phải đuổi theo sau tôi.

Other phrases about:

One for the Money, Two for the Show
Được sử dụng như một bộ đếm ngược để bắt đầu một cái gì đó
May the best man win

Cụm từ này được dùng trước một trận đấu để nói rằng bạn hy vọng người nhanh nhất, mạnh nhất hoặc giỏi nhất chiến thắng.

(a case of) dog eat dog

Được sử dụng để mô tả một tình huống cạnh tranh mà trong đó mọi người sẽ làm bất cứ điều gì, hoặc thậm chí là làm hại người khác để đạt được điều họ muốn

the honours are even

Được sử dụng khi hai đối thủ hoặc đội trong một cuộc thi hoặc trò chơi có cùng số điểm và không bên nào là người chiến thắng

go two forty

Để di chuyển rất nhanh.

Grammar and Usage of Eat my dust

Các Dạng Của Động Từ

  • be eating my dust
  • to eat my dust
  • ate my dust
  • have eaten my dust

Bắt đầu thành ngữ là một động từ, chúng ta cần chia thì cho động từ này.

Origin of Eat my dust

Cụm thành ngữ "eat my dust" có thể bắt nguồn từ cuộc đua và sự thật là khi mọi người chạy, họ có thể đá bụi bay lên. Tuy nhiên, nó còn tùy thuộc vào địa hình. Ví dụ, nếu mọi người đang chạy trên đường rải bê tông, sẽ có không đáng kể bụi bay lên nhưng với một con đường bẩn sẽ càng bẩn hơn và gây ra nhiều bịu hơn.

Thành ngữ này ngụ ý một cuộc đua nơi một người dẫn đầu đang chạy và đang dần hoàn thành đường đua của anh ta, đằng sau anh ta là bụi bị đá bay lên.  Những người đua khác đang lùi lại đằng sau và không có lựa chọn nào khác ngoại trừ vượt qua đám bụi này. Khi anh ta chạy qua và hít bụi vào, và trên thực tế là họ đang "ăn" bụi của người phía trước.

Và hiển nhiên, người đang dẫn đầu không phải lo lắng về bụi ngoại trừ những người phía sau. Vì thế, nếu ai đó nói: "Bạn sẽ ăn bụi của tôi". Điều họ đang muốn nói là họ anh hơn và tốt hơn bạn về điều gì đó; họ tin rằng họ đang làm tốt hơn bạn và vì thế bạn sẽ lùi lại phía sau và phải ăn bụi của họ.

 

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode