Eat (one's) fill In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "eat (one's) fill", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2022-11-09 04:11

Meaning of Eat (one's) fill

Eat (one's) fill verb phrase

Ăn đến khi mà ai đó cảm thấy no và không còn đói nữa

My grandmother always lets me eat my fill. - Bà của tôi luôn để tôi ăn cho đến khi no nê.

I don't like to eat my fill in the morning. I prefer to just have a cup of coffee. - Tôi không thích ăn no vào buổi sáng. Chỉ một tách cà phê là ổn rồi.

Other phrases about:

from A to izzard

Từ đầu đến cuối.

packed to the gills

Nếu một cái gì đó được "packed to the gills", nó hoàn toàn đầy.

have eyes bigger than (one's) belly

Được nói khi ai đó đã lấy nhiều thức ăn hơn khả năng ăn của họ

do (something) up brown

Làm điều gì đó kỹ lưỡng, xuất sắc hoặc hoàn hảo

out to brunch

Đi ra ngoài ăn vào buổi sáng muộn

Grammar and Usage of Eat (one's) fill

Các Dạng Của Động Từ

  • To eat (one's) fill
  • Eating (one's) fill
  • Ate (one's) fill
  • eats (one's) fill

Động từ "eat" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode