Eat (one's) salt British verb phrase
Làm khách ở nhà ai đó
I have eaten my friend's salt for a couple of weeks. I need to find a place to live quickly. - Tôi đã ở lại nhà bạn 2 tuần liền. Tôi cần tìm một nơi ở nhanh chóng.
When I ate Marry's salt, I really appreciated her family's hospitality. - Khi tôi đến ở lại nhà Marry, tôi thực sự cảm kích sự hiếu khách của gia đình cô ấy.
Làm khách ở nhà ai đó
Động từ "eat" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.