Eat (one's) salt In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "eat (one's) salt", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2022-02-09 08:02

Meaning of Eat (one's) salt

Variants:

eat salt with (someone)

Eat (one's) salt British verb phrase

Làm khách ở nhà ai đó

I have eaten my friend's salt for a couple of weeks. I need to find a place to live quickly. - Tôi đã ở lại nhà bạn 2 tuần liền. Tôi cần tìm một nơi ở nhanh chóng.

When I ate Marry's salt, I really appreciated her family's hospitality. - Khi tôi đến ở lại nhà Marry, tôi thực sự cảm kích sự hiếu khách của gia đình cô ấy.

Other phrases about:

eat salt with (someone)

Làm khách ở nhà ai đó

Grammar and Usage of Eat (one's) salt

Các Dạng Của Động Từ

  • to eat (one's) salt
  • eats (one's) salt
  • eating (one's) salt
  • ate (one's) salt
  • have/has/had eaten (one's) salt

Động từ "eat" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode