Echo down/through the ages verb phrase
Ages có thể được thay thế bởi generations hoặc centuries.
Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài
The concept of Taoism has echoed down the ages. - Tư tưởng của đạo Lão vẫn tiếp tục vang vọng qua nhiều thời đại.
The fairy tale continues to echo down the ages. - Truyện cổ tích vẫn tiếp tục ảnh hưởng qua nhiều thế hệ.
Alexander the Great, whose name echoes through the ages, is one of the most influential people in history. - Alexander Đại đế, người mà có tên tuổi vang vọng qua nhiều thời đại, là một trong những người có ảnh hưởng nhất trong lịch sử.
Đã rất lâu rồi
Thời gian sắp hết.
Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.
Làm việc gì đó một cách hăng hái, dứt khoát và kiên định khi bạn có cơ hội để làm
Động từ "echo" được chia theo thì của câu.
Alexander the Great, whose name echoes through the ages, is one of the most influential people in history. - Alexander Đại đế, người mà có tên tuổi vang vọng qua nhiều thời đại, là một trong những người có ảnh hưởng nhất trong lịch sử.
Hiện tại vẫn chưa rõ nguồn gốc của cụm từ này. Chúng tôi chỉ biết rằng ý nghĩa của cụm từ này khá dễ giải thích. Động từ "echo" có nghĩa là tác động lan tỏa xa và rộng. Vì vậy, "echo through the ages" có nghĩa là nó có tác động lan rộng, rất nổi tiếng và tác động kéo dài trong một thời gian dài
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.