Elephant ears In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "elephant ears", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-11 11:04

Meaning of Elephant ears

Elephant ears noun phrase slang

Dùng để chỉ những loại cây có lá lớn hình trái tim.

She's going to plant some small elephant ears in her garden. - Cô ấy sẽ trồng vài cây khoai nước con trong vườn của mình.

Elephant ears plants are susceptible to fungal infections. - Cây khoai nước rất dễ bị nhiễm bệnh nấm.

Một loại bánh ngọt chiên dẹt, thường được phủ với một lớp quế và đường.

You can find these elephant ears at most street fair vendors in America. - Bạn có thể tìm thấy những chiếc bánh tai voi này ở hầu hết các quầy bán hàng trong hội chợ đường phố ở Mỹ.

Eating too many corn dogs and elephant ears weighs me down. - Ăn nhiều xúc xích chiên và bánh tai voi làm tôi cảm giác cơ thể nặng nề quá.

Other phrases about:

Beef and reef

Món ăn kết hợp hải sản và thịt, cách gọi loại nhà hàng có phục vụ món ăn này.

a Big Mac attack

Thèm ăn một chiếc bánh sandwich Big Mac của McDonald's.

grindage

Dùng để nói về đồ ăn.

go (right) through (one) like a dose of salts

Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa

stick to (the/one's) ribs

Đồ ăn giúp bạn không đói lại nhanh, luôn no nê. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration
Thiên tài phần lớn phụ thuộc và quá trình làm việc chăm chỉ, chứ không phải là sự cảm hứng nhất thời
Example: You know what, "Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration."
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode