Elephant ears noun phrase slang
Dùng để chỉ những loại cây có lá lớn hình trái tim.
She's going to plant some small elephant ears in her garden. - Cô ấy sẽ trồng vài cây khoai nước con trong vườn của mình.
Elephant ears plants are susceptible to fungal infections. - Cây khoai nước rất dễ bị nhiễm bệnh nấm.
Một loại bánh ngọt chiên dẹt, thường được phủ với một lớp quế và đường.
You can find these elephant ears at most street fair vendors in America. - Bạn có thể tìm thấy những chiếc bánh tai voi này ở hầu hết các quầy bán hàng trong hội chợ đường phố ở Mỹ.
Eating too many corn dogs and elephant ears weighs me down. - Ăn nhiều xúc xích chiên và bánh tai voi làm tôi cảm giác cơ thể nặng nề quá.
Món ăn kết hợp hải sản và thịt, cách gọi loại nhà hàng có phục vụ món ăn này.
Thèm ăn một chiếc bánh sandwich Big Mac của McDonald's.
Dùng để nói về đồ ăn.
Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa
Đồ ăn giúp bạn không đói lại nhanh, luôn no nê.