Engine room In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "engine room", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-27 08:09

Meaning of Engine room

Synonyms:

Big Shot , heavy hitter , muckety-muck

Engine room noun phrase

Phần quan trọng nhất hoặc có ảnh hưởng nhất của một nhóm hoặc tổ chức

Tim is our team's engine room, and everyone loves him. - Tim là người giỏi nhất đội, và ai cũng yêu quý anh ấy cả.

Ho Chi Minh city is generally regarded as the engine room of the Vietnam economy. - Thành phố Hồ Chí Minh nhìn chung được coi là đầu tàu của nền kinh tế Việt Nam.

Other phrases about:

Come to the fore

Trở nên quan trọng hoặc nổi bật

it makes no odds
Nó không quan trọng.
front and center

Ở một vị trí rất nổi bật, nơi mà thu hút sự chú ý

Keys to the Kingdom

Một nguồn lực sẽ giúp người sở hữu tiếp cận tới quyền lực, tri thức hoặc sự hiểu biết

bulk large

Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode