Enshrine (someone or something) in (one's) heart In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "enshrine (someone or something) in (one's) heart", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-22 11:12

Meaning of Enshrine (someone or something) in (one's) heart

Enshrine (someone or something) in (one's) heart verb phrase figurative

Lưu giữ kỉ niệm, đặt vào một vị trí đặc biệt trong tim. 

Even though he is no longer with me, I've enshrined all of my wonderful memories with him in my heart. - Mặc dù anh ấy không còn ở bên tôi nữa, nhưng tôi đã lưu giữ tất cả những kỉ niệm tuyệt vời của tôi với anh ấy trong trái tim mình.

Tina always enshrines Mark's memory in her heart. She believes that Mark is in a better place. - Tina luôn trân trọng những kỉ niệm với Mark trong tim. Cô ấy tin rằng Mark giờ đang ở một nơi tốt hơn.

Other phrases about:

it was fun while it lasted

Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi

An Elephant Never Forgets

Chỉ người có trí nhớ tốt

jog your memory

Làm ai đó nhớ lại điều gì đó.

keepage

1. Giữ chân khách hàng hiện tại

2. Dùng để chỉ thứ bạn muốn giữ

(keep something/put something/be) under lock and key

Cất giữ một thứ gì đó ở một nơi an toàn như trong cái hộp, phòng, ngân hàng hoặc giam giữ trong tù

Grammar and Usage of Enshrine (someone or something) in (one's) heart

Các Dạng Của Động Từ

  • to enshrine (someone or something) in (one's) heart
  • enshrines (someone or something) in (one's) heart
  • enshrined (someone or something) in (one's) heart
  • enshrining (someone or something) in (one's) heart

Động từ "enshrine" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode