Entice (someone or something) with (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "entice (someone or something) with (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-05-07 10:05

Meaning of Entice (someone or something) with (something)

Entice (someone or something) with (something) phrase

Cung cấp cho ai đó / động vật một cái gì đó hấp dẫn để thuyết phục họ đi đâu đó hoặc làm điều gì đó.

 

To make me study harder, my mom enticed me with a monetary award. - Để khiến tôi học hành chăm chỉ hơn, mẹ tôi đã dụ tôi bằng tiền thưởng.

The kidnapper must have enticed the kid with some candies. - Kẻ bắt cóc chắc chắn đã dụ dỗ đứa trẻ bằng một số viên kẹo.

Our shop is not as crowded as their because they are enticing customers  with a discount. - Cửa hàng của chúng tôi không đông như họ vì họ đang chèo kéo khách hàng bằng cách giảm giá.

Other phrases about:

draw (someone or something) out of (someone or something)

1. Khơi gợi điều gì đó từ ai đó
2. Dụ hoặc lôi kéo ai đó / động vật ra khỏi nơi họ đang ẩn náu

tempt (one) to (do something)

Dùng để diễn tả hành động dụ dỗ ai đó làm việc gì đó.

Grammar and Usage of Entice (someone or something) with (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • enticed (someone or something) with (something)
  • enticing (someone or something) with (something)

Động từ "entice" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Entice (someone or something) with (something)

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode