Even stevens In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "even stevens", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-20 03:12

Meaning of Even stevens

Synonyms:

neck and neck , Nip and tuck , fifty-fifty

Even stevens British Australia slang

Được sử dụng để chỉ ra sự công bằng về lợi ích, đặc biệt là sau khi một khoản vay đã được trả hết.

I pay back $20 I owe you, so now we're even stevens. - Tôi trả lại 20 đô la mà tôi nợ bạn, vậy là bây giờ chúng ta huề nhau.

My mom cut the cake into four parts even stevens and then let me choose one. - Mẹ tôi cắt chiếc bánh ngọt thành bốn phần đều nhau và sau đó để tôi chọn một phần.

The match last night was even-stevens, and no goals were scored. - Trận đấu đêm qua diễn ra cân tài cân sức và không có bàn thắng nào được ghi.

Other phrases about:

head and shoulders above

Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác

Balance of power

Phân bổ quyền lực công bằng giữa tất cả các bên liên quan.

to the nth degree

Tới một cấp độ hoặc một mức độ cao, hoặc làm một việc nào đó tốt nhất có thể.

a fair field and no favour

Điều kiện công bằng đối với tất cả mọi người.

(as) smooth as glass

1. Dùng để chỉ mặt nước ở trạng thái tĩnh lặng và yên bình.
2. Được sử dụng để chỉ một số bề mặt rắn rất mịn.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode